Bạn có biết lịch dương vào ngày 14 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm lịch hay không? Liệu đâu là giờ tốt, giờ xấu cùng những việc nên và không nên thực hiện trong ngày này?
Bạn đang đọc: [Giải đáp] Dương lịch ngày 14 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm lịch?
1. Lịch dương ngày 14 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Hiện nay, lịch dương được sử dụng phổ biến hơn hẳn nên không phải ai cũng biết ngày 14 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm. Theo như lịch vạn niên thì dương lịch ngày 14/1/2023 tương đương với lịch âm là ngày 23/12/2022.
Xét về mặt Can chi, 14/1/2023 là ngày Nhâm Thân, tháng Quý Sửu và năm Nhâm Dần, thuộc vào khí tiết tiểu hàn. Ngày nhâm thân – ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) – Dương kim sinh dương thủy được xem là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chỉ sinh xuất thiên can.
Trong ngày này, con người dễ đoàn kết, công việc thuận lợi, gặp ít trắc trở, có khả năng thành công cao nên có thể tiến hành mọi việc.
Theo như cuốn lịch âm dương cát tường năm Nhâm dần 2023 của nhà xuất bản Hồng Đức, ngày 14/1/2023 thuộc hành kim, tú đê và trực nguy. Những người sinh vào trực này thường nhiều lo nghĩ – phải bác nam bôn tầu, đàn bà thì tốt, đàn ông kém.
Một số thông tin cụ thể về sao tốt, sao sâu, tuổi hợp, tuổi xung và những hoạt động nên & không nên làm trong ngày 14 tháng 1 năm 2023 như sau:
- Sao tốt: gồm sao Mẫu thương, thiên quý, thiên ân.
- Sao xấu: Thổ cẩm, hỏa tinh, nguyệt kỵ.
- Tuổi hợp: Tam hợp (tý, thìn) và lục hợp (tỵ).
- Tuổi ung: Bính dần, canh dần và bính thân.
- Hoạt động nên làm: Phải để phòng mọi việc xảy ra.
- Hoạt động không nên làm: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả hay các việc khác nên kiêng cữ.
2. Ngày 14 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm? Giờ tốt và xấu của ngày này?
Biết được lịch dương ngày 14 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm lịch thì bạn có thể biết được giờ tốt, giờ xấu của ngày này. Cụ thể:
- Giờ tốt bao gồm: giờ Tý (23h – 01h), Sửu (01h – 03h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h).
- Giờ xấu bao gồm: giờ Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Tìm hiểu thêm: 14/4 là ngày gì? Ngày đặc biệt cho những ai đang cô đơn
Cụ thể về các giờ như sau:
- Giờ Tý (23h-1h): Đây là giờ hoàng đạo Thanh long, là giờ tốt cho mọi việc, thường đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hoàng đạo Minh đường, giờ này sẽ có lợi cho việc gặp các vị đại nhân hoặc cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Dần (3h-5h): Đây là giờ hắc đạo Thiên hình.và rất kỵ kiện tụng trong ngày âm 14/1/2023.
- Giờ Mão (5h-7h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Ở khung giờ này sẽ kỵ các viện tranh cãi và kiện tụng.
- Giờ Thìn (7h-9h): Được biết đến là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Hay được dùng làm ngày tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường và là giờ giúpd hanh thông mọi việc.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ và là khung giờ rất kỵ mọi việc, ngoại trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Mùi (13h-15h): Đây là giờ hoàng đạo Ngọc đường, tốt cho mọi việc, tuy nhiên không tốt cho những việc liên quan đến bùn đất và bếp núc. Ngoài ra, khung giờ còn rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao, làm mọi việc thường bất lợi, ngoại trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Dậu (17h-19h): Được biết là giờ hắc đạo Nguyên vũ, hay kỵ kiện tụng và giao tiếp.
- Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh, tiến hành mọi việc trong khung giờ này đều tốt.
- Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận nên rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà hoặc tang lễ.
3. Xuất hành ngày 14/1/2023 như nào thì tốt?
Việc biết ngày 14 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm cũng như giờ tốt, xấu là rất quan trọng. Nó giúp bạn có thể cân nhắc, sắp xếp công việc, biết đâu là điều nên cũng như không nên làm để tránh khỏi vận xui.
- Ngày xuất hành: Thanh long kiếp – Xuất hành thuận lợi và trăm sự được như ý.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón hỷ thần, đặc biệt không nên xuất hành hướng Tây Nam vì sẽ gặp Hạc Thần.
>>>>>Xem thêm: Con Số May Mắn Hôm Nay 26/10/2023 Cho 12 Con Giáp: Chọn Số May, Lộc Liền Tay
Các giờ tốt nên xuất hành ngày 14/1/2023:
- Giờ Sửu (1h-3h): Đây là giờ Tiểu các, khi xuất hành sẽ gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời và công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
- Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Đại an, muồn cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành giờ này sẽ được bình yên, làm việc gì cũng được hanh thông.
- Giờ Thìn (7h-9h): Đây là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới, khi xuất hành được bình yên. lưu ý quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
- Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các, xuất hành gặp nhiều may mắn, suôn sẻ trong mọi việc.
- Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ, muốn cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên, quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Với những thông tin trên đây, hy vọng bạn đọc sẽ biết ngày 14 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm. Bên cạnh đó biết đâu là giờ hoàng đạo để có thể cân nhắc thực hiện các công việc phù hợp.
Tham khảo:
- Trong Tháng 1 Có Bao Nhiêu Ngày? Bật Mí 10 Sự Kiện Nổi Bật Nhất
- Ngày 19/11 Là Ngày Gì? Những Điều Phái Nữ Nhất Định Phải Làm Với Người Mình Yêu
- Trong 1 Năm Có Bao Nhiêu Ngày, Tuần, Quý, Giờ, Phút?
- Rằm tháng 10 là ngày gì? Hướng dẫn chuẩn bị mâm cúng rằm tháng 10 đầy đủ nhất
Xem thêm mỗi tháng có những ngày đặc biệt nào:
Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 |
14/1 là ngày gì | ngày 22 tháng 2 là ngày gì | ngày 27/3 là ngày gì | ngày 18/4 là ngày gì | ngày 15/5 là ngày gì | 19/6 là ngày gì | 20/7 là ngày gì |
mùng 3 tết là ngày gì | ngày 5 tháng 2 là ngày gì | 26/3 là ngày gì | ngày 21/4 là ngày gì | 5/5 là ngày gì | 13/6 là ngày gì | 24 tháng 7 là ngày gì |
mùng 4 tết là ngày gì | ngày 28/2 là ngày gì | mùng 3 tháng 3 là ngày gì | ngày 2/4 là ngày gì | 21 tháng 6 là ngày gì | ||
14 tháng 3 là ngày gì | 29/4 là ngày gì | 14/6 là ngày gì | ||||
ngày 14 tháng 3 là ngày gì | 1 tháng 4 là ngày gì | 13/6 là ngày gì | ||||
8.3 là ngày gì | ngày 11/4 là ngày gì | ngày 28 tháng 6 là ngày gì | ||||
ngày 10/3 là ngày gì | 1 tháng 6 là ngày gì | |||||
31/3 là ngày gì | ||||||
ngày 26/3 là ngày gì |
Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Ngày đặc biệt | |
18/8 là ngày gì | 9/9 là ngày gì | 28/10 là ngày gì | ngày 7/11 là ngày gì | 14/12 là ngày gì | ngày thụ tử là ngày gì | tết hàn thực là ngày gì |
30/8 là ngày gì | 23/9 là ngày gì | 12/10 là ngày gì | 18/11 là ngày gì | 24 tháng 12 là ngày gì | ngày giỗ còn gọi là ngày gì | ngày vía là ngày gì |
4/8 là ngày gì | 26/10 là ngày gì | ngày 18/11 là ngày gì | 27/12 là ngày gì | ngày sát chủ là ngày gì | ngày tam nương là ngày gì | |
12/8 là ngày gì | 10/10 âm là ngày gì | 25 tháng 11 là ngày gì | 25/12 là ngày gì | ngày trực phá là ngày gì | ngày nguyệt kỵ là ngày gì | |
19/8 là ngày gì | 25/10 là ngày gì | 20 tháng 11 là ngày gì | 16/12 là ngày gì | ngày hoàng đạo là ngày gì | ngày rằm là ngày gì | |
13/8 là ngày gì | rằm tháng 10 là ngày gì | 19 11 ngày gì | 23/12 là ngày gì | ngày giỗ còn gọi là ngày gì | thanh minh la ngày gì | |
19/8 là ngày gì | ngày 15 tháng 10 là ngày gì | 10 tháng 11 là ngày gì | ngày 25 tháng 12 là ngày gì | ngày nguyệt kỵ là ngày gì | thất tịch là ngày gì | |
đông chí là ngày gì | ngày tam nương là ngày gì | |||||
vesak là ngày gì | ngày đông chí la ngày gì |