Tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào – Chọn ngày, giờ xuất hành năm 2024 chuẩn nhất

Tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào – Chọn ngày, giờ xuất hành năm 2024 chuẩn nhất

Nếu muốn có một năm thuận lợi, thành công và suôn sẻ, người sinh năm 1967 nên biết tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào đẹp. Căn cứ vào đặc điểm tử vi, nam nên xuất hành về hướng Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam, Tây; nữ hợp với các hướng Đông Nam, Nam, Bắc, Đông.

Bạn đang đọc: Tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào – Chọn ngày, giờ xuất hành năm 2024 chuẩn nhất

1. Luận giải tử vi người tuổi Mậu Thân vào năm 2024

Để biết tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào, bản chủ cần nắm rõ đặc điểm tử vi của tuổi này. Cụ thể như sau:

Nam mạng

Nữ mạng

Năm sinh dương lịch

Từ 29/01/1968 – 15/02/1969

Tuổi vào năm 2024

  • Tuổi âm: 56

  • Tuổi dương: 57

Con giáp

Con khỉ

Mệnh

Mệnh Thổ – Đại Trạch Thổ

Cung

Cung Khôn

Cung Khảm

Thiên Can

Mậu

Địa Chi

Thân

Màu hợp

  • Màu tương sinh: màu mệnh Hoả như hồng, đỏ, cam, tím…

  • Màu bản mệnh: màu mệnh mệnh Thổ như vàng, nâu đất..

Tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào – Chọn ngày, giờ xuất hành năm 2024 chuẩn nhất

Nắm rõ đặc điểm tử vi để biết tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào

Việc tìm hiểu tử vi tuổi Mậu Thân năm 2024 giúp bản chủ nắm rõ đặc điểm các khía cạnh về công danh sự nghiệp, tài chính, sức khỏe, tình duyên và sao hạn. Cụ thể:

  • Tình duyên, gia đạo

Trong năm 2024, nữ mạng cần lưu ý những xung đột, mâu thuẫn trong gia đình. Để tình cảm giữa các thành viên ngày càng khăng khít, họ nên lắng nghe, cảm thông và chia sẻ nhiều hơn. Với nam mạng, bản chủ có số đào hoa trong năm tới. Quý nam nên tiết chế bản thân, giữ khoảng cách với người khác giới, tránh vướng vào mối quan hệ mập mờ.

  • Công việc

Nữ Mậu Thân gặp phải nhiều khó khăn, áp lực trong công việc. Tuy nhiên, họ có thể dễ dàng vượt qua nhờ sự nỗ lực, kiên nhẫn, sáng tạo và kinh nghiệm dày dặn của mình. Trong khi đó, nam mạng gặt hái được nhiều thành công rực rỡ trong công việc. Bản chủ có nhiều cơ hội để phát triển và tạo dựng các mối quan hệ.

  • Tài chính

Đường tài chính của nam mạng khá xán lạn nhờ sự nâng đỡ của cục diện tam hợp tuổi Thân. Bên cạnh đó, công việc suôn sẻ cũng giúp họ dễ dàng cải thiện tiền bạc. Nữ mạng cũng có nhiều cơ hội tốt để tăng thu nhập. Tuy nhiên, họ cần đề phòng đầu tư làm ăn để tránh thất thoát, tiêu hao.

  • Sức khoẻ

Sức khoẻ của nam Mậu Thân trong năm tới khá ổn định, ít bị ốm vặt. Tương tự, nữ mạng cũng có sức khoẻ ổn định, không gặp biến cố lớn. Tuy nhiên, do đã bước sang giai đoạn hậu vận, tuổi tác tăng cao, bản chủ cần thường xuyên tập thể dục, vận động để duy trì thể trạng dẻo dai.

Tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào – Chọn ngày, giờ xuất hành năm 2024 chuẩn nhất

Mậu Thân nên thường xuyên luyện tập thể dục

  • Sao chiếu mệnh

Nữ mạng chịu ảnh hưởng bởi sao chiếu mệnh Mộc Đức trong năm Giáp Thìn. Đây là sao tốt thiên về tài lộc. Từ tháng 10 – tháng 12 là thời điểm tốt nhất để bản chủ thực hiện các kế hoạch cá nhân.

Lá số tử vi Mậu Thân năm 2024 cho thấy sao chiếu mệnh của nam mạng là Thổ Tú. Sao này là cát tinh, mang đến nhiều may mắn về tiền bạc, tài lộc. Tuy nhiên, bản chủ cần đề phòng rủi ro trong các mối quan hệ.

  • Hạn tuổi

Hạn tuổi của nữ mạng trong năm tới là hạn Tam Kheo. Đây là hạn xấu liên quan đến sức khoẻ, khiến bản chủ dễ gặp phải các bệnh về xương khớp, chi. Trong khi đó, nam mạng chịu ảnh hưởng của hạn Tiểu Hạn, chủ về tiền bạc. Vì vậy, trong năm 2024, quý nam cần cẩn trọng khi thực hiện các giao dịch tiền bạc, đặc biệt là đầu tư.

  • Vận niên

Những dự báo về tử vi tuổi Mậu Thân trong năm 2024 cho thấy nữ mạng gặp vận niên Xà Hãm Tỉnh, tức rắn rơi xuống đáy. Đây không phải là vận niên tốt, bản chủ gặp phải nhiều xui xẻo, tai ương. Trong khi đó, nam mạng mang vận niên Dương Thảo Ngạn, tức dê bên bờ cỏ. Điều này báo hiệu một năm may mắn về công việc và tình duyên.

  • Cách hóa giải sao hạn

Để hoá giải xui xẻo do sao Mộc Đức gây ra, nữ mạng nên cúng giải hạn từ 5 – 7 giờ sáng ngày 25 Âm lịch hàng tháng. Bản chủ cần đặt bàn thờ về hướng Đông, chuẩn bị bài vị màu xanh và đeo các loại trang sức, đá quý màu tím, đỏ…

Với nam mạng, chủ mệnh nên cúng giải hạn từ 20 – 22h ngày 19 Âm lịch hàng tháng. Bàn thờ cúng đặt về hướng Tây. Về lễ vật, họ nên chuẩn bị bài vị màu vàng, hoa quả, trái cây, hương, tiền vàng, gạo, muối…

Xem thêm: Xem Tử Vi Tuổi Mậu Thân 1968 Cho Nam, Nữ Mạng: Chi Tiết Tử Vi Trọn Đời Từ A – Z

2. Bảng theo dõi ngày/giờ xuất hành đầu năm Giáp Thìn 2024

Xuất hành là một trong những nghi thức truyền thống của người Việt trong ngày đầu năm. Theo đó, bản chủ sẽ rời khỏi nhà đến một nơi nào đó rồi quay trở về. Nếu xuất hành vào ngày, giờ tốt, người sinh năm 1968 sẽ có một năm may mắn, thuận lợi. Vì vậy, ngoài tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào, bản chủ cũng cần chú ý đến giờ, ngày xuất hành.

Đặc điểm tử vi năm 2024 cho thấy mùng 1, 2 và 4 là các ngày đẹp cho chủ mệnh xuất hành. Cụ thể:

Xuất hành

Mùng 1 Tết

Mùng 2 Tết

Mùng 4 Tết

Giờ hoàng đạo

Dậu (17h – 19h), Thìn (7h – 9h), Dần (3h – 5h), Hợi (21h – 23h), Thân (15h – 17h), Tỵ (9h – 11h)

Mùi (13h – 15h), Sửu (1h – 3h), Tuất (19h – 21h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Hợi (21h – 23h)

Dần (3h – 5h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Hợi (21h – 23h)

Ngày xuất hành

10/2/2024

11/2/2024

13/2/2024

Hướng xuất hành

  • Đông Nam (Tài Thần)

  • Bắc (Hỷ Thần)

  • Đông Nam (Tài Thần)

  • Tây Bắc (Hỷ Thần)

  • Bắc (Tài Thần)

  • Nam (Hỷ Thần)

3. Năm 2024 tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào?

Hướng xuất hành được xác định từ vị trí ngôi nhà tới địa điểm mà bản chủ muốn đến. Dân gian cho rằng việc đi về hướng tốt góp phần cải thiện phúc khí, thu hút vận may trong cả năm. Vậy tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào tốt?

Các hướng xuất hành đẹp, phù hợp với tuổi Mậu Thân 1968 trong năm 2024 gồm:

Hướng

Sinh Khí

Phúc Đức

Phục Vị

Thiên Y

Nam mạng

Đông Bắc

Tây Bắc

Tây Nam

Tây

Nữ mạng

Đông Nam

Nam

Bắc

Đông

Tìm hiểu thêm: Con gái sinh năm 2024 đặt tên gì? Cách đặt tên giúp con hưởng trọn hồng phúc

Tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào – Chọn ngày, giờ xuất hành năm 2024 chuẩn nhất
Tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào? Theo tử vi, nam và nữ hợp với các hướng khác nhau

4. Chi tiết ngày/giờ xuất hành tuổi Mậu Thân tốt, xấu năm 2024

Bên cạnh tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào, người sinh năm 1968 cũng cần chú ý đến nhiều yếu tố khác như giờ, ngày tốt. Điều này giúp mang tới một năm tốt đẹp, thuận lợi và suôn sẻ cho bản chủ.

4.1. [Chi tiết] Khung giờ xuất hành tốt, xấu vào đầu năm vào ngày 1/1/2024 Âm Lịch

Trực là căn cứ xét tốt xấu, cát hung của ngày, giờ, tháng. Theo thuyết Âm Dương hiện đại, đây còn là ranh giới phân chia các tháng tính theo tiết khí bằng Hòa trực. Phong thuỷ có 12 trực gồm Kiên, Trừ, Bình, Định, Mãn, Chấp, Nguy, Phá, Thâu, Thành, Khai và Bé.

Nhị thập Bát tú có 28 vì sao trên trời. Chúng chia thành 4 nhóm và nằm ở 4 phương Đông, Tây, Nam và Bắc. Tên của mỗi chòm sao được lấy theo tên của sao chủ tinh, gồm Bạch Hổ, Chu Tước, Thanh Long và Huyền Vũ.

Ngày xuất hành

Giờ xuất hành

Trực

Nhị thập Bát tú – Sao

Ngày 01/01/ 2024 Âm Lịch

Giờ đầu ngày: giờ Tý

Giờ hoàng đạo: Dậu (17h – 19h), Dần (3h – 5h), Tỵ (9h – 11h), Hợi (21h – 23h), Thìn (7h – 9h), Thân (15h – 17h),

  • Việc nên làm: bốc mộ, lắp đặt máy, thuê thêm người, xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, nhập kho, an táng, kê gác, sửa chữa, nhập học mới, làm xưởng, mua hàng, bán hàng,

  • Việc không nên làm: uống thuốc, lên quan nhậm chức, vào làm hành chính, kiện tụng, đơn từ

  • Việc nên làm: không có việc tốt

  • Việc không nên làm: đại kỵ gồm sinh con, chôn cất, khởi công xây dựng, xuất hành, cưới gả

  • Ngoại lệ các ngày: Tý, Thìn, Thân mọi việc đều tốt

Ngày 02/01/ 2024 Âm Lịch

Giờ đầu ngày: giờ Tý

Giờ hoàng đạo: Mùi (13h – 15h), Thìn (7h – 9h), Hợi (21h – 23h), Ngọ (11h – 13h), Tuất (19h – 21h), Sửu (1h – 3h)

  • Việc nên làm: sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, nhập kho, các việc bồi đắp thêm

  • Việc không nên làm: phong chức, thừa kế, lắp đặt mới nội thất, các vụ làm cho khuyết thủng

  • Việc nên làm: làm gì cũng tốt

  • Việc không nên làm: không phải kiêng việc gì

  • Ngoại lệ các ngày: Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Kỷ Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu kỵ chôn cất; Dậu, Tân Sửu đều tốt

Ngày 04/01/ 2024 Âm Lịch

Giờ đầu ngày: giờ Tý

Giờ hoàng đạo: Hợi (21h – 23h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)

  • Việc nên làm: động thổ san nền, lập khế ước, tìm bắt trộm cướp, giao dịch, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt

  • Việc không nên làm: tránh xây đắp nền tường

  • Việc nên làm: làm gì cũng tốt

  • Việc không nên làm: đi đường thuỷ, kê giường, đóng giường

  • Ngoại lệ các ngày: Hợi, Mão và Mùi kiêng chôn cất

4.2. Ngày xuất hành đẹp của tuổi Mậu Thân trong tháng Giêng

Các ngày đẹp xuất hành trong tháng Giêng là vấn đề người sinh năm 1968 nên tìm hiểu kỹ bởi ông cha có câu “đầu xuôi đuôi lọt”. Theo tử vi, một số ngày xuất hành tốt phù hợp với Mậu Thân gồm 2, 4, 6, 7, 9, 10, 14, 18, 27 tháng Giêng.

4.3. Ngày khai xuân đầu năm tuổi Mậu Thân

Để có một năm thuận lợi, hanh thông, người sinh năm 1968 nên khai xuân vào các ngày tốt như 4, 6, 7, 9, 11, 13, 14, 18… tháng Giêng.

Tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào – Chọn ngày, giờ xuất hành năm 2024 chuẩn nhất

Bản chủ nên tìm hiểu kỹ ngày khai xuân để gặp nhiều may mắn

Xem thêm: Sinh 1968 Bao Nhiêu Tuổi? Xem Hướng Hợp Với Tuổi Mậu Thân

5. Giải đáp câu hỏi thường gặp xuất hành tuổi Mậu Thân vào đầu năm 2024

Bên cạnh tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào tốt, nam và nữ sinh năm 1968 cũng cần tìm hiểu thêm một số vấn đề sau:

5.1. Xây nhà thì tuổi Mậu Thân chọn hướng nào tốt?

Khi xây nhà trong năm 2024, Mậu Thân nên chọn các hướng sau:

  • Nam mạng: hợp với các hướng Tây Bắc và Tây

  • Nữ mạng: hợp với các hướng Đông Nam và Bắc

5.2. Ngày xuất hành tốt để tuổi Mậu Thân đi chùa lễ Phật là ngày nào?

Các ngày tốt cho người sinh năm 1968 xuất hành đi chùa lễ Phật đầu năm gồm: 1, 2, 4, 5, 6, 8, 10, 13, 15… tháng Giêng.

Tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào – Chọn ngày, giờ xuất hành năm 2024 chuẩn nhất

>>>>>Xem thêm: Cung Thiên Bình có hợp với Bọ Cạp không? Cặp đôi lý tưởng nhưng đầy sóng gió

Xuất hành đi chùa lễ Phật ngày tốt giúp bản chủ gặp nhiều may mắn

5.3. Hướng xuất hành xấu với người tuổi Mậu Thân là gì?

Nếu biết tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào, bản chủ dễ dàng xác định được các hướng xấu cần tránh. Cụ thể:

  • Nữ mạng: kỵ các hướng Đông Bắc, Tây, Bắc, Tây Nam

  • Nam mạng: kỵ các hướng Đông Nam, Nam, Bắc, Đông

5.4. Ngày xuất hành tốt để gia chủ tuổi Mậu Thân khai trương lộc phát?

Các ngày tốt cho Mậu Thân xuất hành khai trương may mắn, suôn sẻ gồm 4, 6, 8, 9, 10, 13, 15… tháng Giêng.

5.5. Giờ xuất hành tốt nhất để gia chủ tuổi Thân lo chuyện đại sự gia đình?

Các giờ tốt cho người tuổi Thân xuất hành lo chuyện đại sự gia đình gồm 3h – 5h, 7h – 9h, 9h – 11h, 15h – 17h và 17h – 19h.

Tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào tốt? Theo tử vi, nam và nữ sinh năm 1968 phù hợp với các hướng khác nhau. Do đó, bản chủ nên tìm hiểu tuổi Mậu Thân xuất hành hướng nào kỹ lưỡng để tránh xa tai ương, xui xẻo và thu hút vượng khí tốt lành.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *