Sinh năm 1998 mệnh gì? Giải mã vận mệnh tuổi Mậu Dần 1998 từ năm 2024 đến năm 2030

Sinh năm 1998 mệnh gì? Giải mã vận mệnh tuổi Mậu Dần 1998 từ năm 2024 đến năm 2030

Sinh năm 1998 mệnh gì? Người sinh năm 1998 thuộc mệnh Thổ – Thành Đầu Thổ. Nam, nữ mạng được dự đoán có cuộc sống khá trắc trở, gập ghềnh nếu không đủ bản lĩnh và ý chí. Việc luận giải cung mệnh và lá số tử vi sẽ giúp bản chủ khám phá ra những khía cạnh tốt đẹp của bản thân, từ đó đạt được nhiều thành công.

Bạn đang đọc: Sinh năm 1998 mệnh gì? Giải mã vận mệnh tuổi Mậu Dần 1998 từ năm 2024 đến năm 2030

1. Sinh năm 1998 mệnh gì?

1998 mệnh gì? Người sinh năm 1998 thuộc mệnh Thổ, nạp âm là Thành Đầu Thổ (tức Đất Trên Thành). Đây là một trong 6 nạp âm thuộc hành Thổ, tượng trưng cho sức mạnh và quyền uy. Mệnh này tương hợp với mệnh Kim, Hỏa; tương khắc Thủy, Mộc.

Sinh năm 1998 mệnh gì? Giải mã vận mệnh tuổi Mậu Dần 1998 từ năm 2024 đến năm 2030

Sinh năm 1998 mệnh gì? Người sinh năm 1998 thuộc mệnh Thổ

>>> Xem thêm: Mậu Dần 1998 Mệnh gì? 1998 Bao Nhiêu Tuổi Cung Gì, Hợp Màu Gì, Hợp Tuổi Nào?

2. Ý nghĩa mệnh thuộc năm sinh 1998

Người sinh năm 1998 mệnh gì? Tuổi Mậu Dần thuộc mệnh Thổ – Thành Đầu Thổ (tức Đất Trên Thành). Bản chất của Thành Đầu Thổ là thành trì có khả năng bảo vệ, duy trì và phát triển cuộc sống của những người xung quanh. Vì vậy, người tuổi này thường có tính cách mạnh mẽ, luôn luôn chăm sóc và che chở cho người khác.

Sinh năm 1998 mệnh gì? Giải mã vận mệnh tuổi Mậu Dần 1998 từ năm 2024 đến năm 2030

Người sinh năm 1998 mang mệnh Thổ, có tính cách bền bỉ, kiên cường như thành trì vững chắc

3. Hướng dẫn cách tính cung mệnh theo năm sinh 1998

Mỗi người đều mang một cung mệnh riêng biệt, thể hiện những đặc trưng ngũ hành khác nhau. Do đó, để hiểu rõ về 1998 mệnh gì, 1998 cung gì mệnh chủ nên tham khảo một số cách tính cung mệnh chuẩn xác dưới đây:

3.1. Cách xác định cung mệnh vào năm sinh

Khi đã biết 1998 mệnh gì, bản chủ thực hiện tính cung mệnh theo năm sinh qua các bước sau đây:

Bước 1: Xác định năm sinh âm lịch

Bước 2: Tính toán cung mệnh

  • Mệnh chủ tính tổng các con số trong năm sinh âm lịch

  • Chia tổng này cho 9, nếu kết quả là chia hết thì lấy số 9 làm giá trị cung mệnh; nếu kết quả nhỏ hơn 9 thì lấy giá trị này là cung mệnh; nếu không chia hết cho 9 thì lấy số sư và tra cứu theo bảng quy ước.

Ví dụ: Năm sinh âm lịch là 1998, tổng các con số là 1+9+9+8=27, lấy 27:9=3 => Lấy 3 đối chiếu với bảng quy ước.

3.2. Cách xác định Thiên Can, Địa Chi

Để xác định Thiên Can, bản chủ phải dựa vào số cuối cùng của năm, đối chiếu với bảng quy ước dưới đây:

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Ví dụ: Năm sinh 1998, số cuối là 8, thuộc Thiên Can Mậu.

Thiên Can luôn đi đôi với Địa Chi, do đó, để xác định yếu tố này, mệnh chủ cần lấy hai số cuối cùng của năm sinh, chia cho 12 và sử dụng số dư để đối chiếu với bảng quy ước:

Sửu

Dần

Mão

Thìn

Tỵ

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Ví dụ: Sinh năm 1998, lấy số cuối là 98:12=8 dư 2 => Số dư là 2, thuộc Địa Chi Dần.

Sinh năm 1998 mệnh gì? Giải mã vận mệnh tuổi Mậu Dần 1998 từ năm 2024 đến năm 2030

Thiên Can, Địa Chi là 2 yếu tố giúp xác định cung mệnh

3.3. Cách tính cung mệnh theo năm sinh 1998

Mệnh chủ có thể đối chiếu kết quả cung mệnh tương ứng với năm sinh dưới đây. Ngoài ra, giới tính cũng là một trong những yếu tố quan trọng để xét cung mệnh, tức là khi 2 người cùng năm sinh nhưng khác giới tính thì cung mệnh cũng sẽ không giống nhau.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Nam

Khảm

Ly

Cấn

Đoài

Càn

Khôn

Tốn

Chấn

Khôn

Nữ

Cấn

Càn

Đoài

Cấn

Ly

Khảm

Khôn

Chấn

Tốn

Dựa vào thông tin 1998 mệnh gì và giá trị của Thiên Can, bản chủ có thể tính được cung mệnh ngũ hành chính xác. Giá trị được quy đổi như sau:

Thiên Can

Giáp, Ất

Bính, Đinh

Mậu, Kỷ

Canh, Tân

Nhâm, Quý

Giá trị

1

2

3

4

5

Tương tự như trên, mệnh chủ dựa vào giá trị Địa Chi để quy đổi như sau:

Địa Chi

Tý, Sửu, Ngọ, Mùi

Dần, Mão, Thân, Dậu

Thìn, Tỵ, Tuất, Hợi

Giá trị

0

1

2

Kết hợp giữa hai giá trị Thiên Can và Địa Chi, người sinh năm 1998 lấy tổng giá trị để đối chiếu với mệnh tương ứng. Nếu tổng lớn hơn 5, bản chủ lấy tổng đó trừ đi 5 để xác định được số đúng:

Mệnh

Kim

Thủy

Hỏa

Thổ

Mộc

Giá trị

1

2

3

4

5

Như vậy, người sinh năm 1998 cầm tinh con Hổ, tuổi Mậu Dần, có tổng giá trị Thiên Can và Địa chi là 4, tương ứng với hành Thổ. Cung mệnh của nam mạng là Cấn, nữ mạng là Đoài.

Ví dụ về cách tính cung mệnh cho năm sinh 1998

Bước 1: Tính tổng các con số trong năm sinh: 1998 được tính là 1+9+9+8=27.

Bước 2: Chia tổng năm sinh cho 9: 27:9=3.

Bước 3: Đối chiếu với bảng cung mệnh:

  • Đối với nam mạng: cung Cấn.

  • Đối với nữ mạng: cung Đoài.

4. Sinh năm 1998 tuổi gì? Cầm tinh con gì?

Căn cứ vào lý giải 1998 mệnh gì, người sinh năm này có Thiên Can là Mậu, Địa Chi là Dần, thuộc tuổi Mậu Dần, cầm tinh con Hổ.

Sinh năm 1998 mệnh gì? Giải mã vận mệnh tuổi Mậu Dần 1998 từ năm 2024 đến năm 2030

Người sinh năm 1998 tuổi Mậu Dần, cầm tinh con Hổ

5. Sinh năm 1998 vào tháng mấy dương lịch?

Người sinh năm 1998, tuổi Mậu Dần có ngày sinh nằm trong khoảng từ 28/01/1998 đến 15/02/1999. Vận mệnh của người tuổi này được dự đoán qua tháng sinh như sau:

  • Tháng 1: Người chăm chỉ, siêng năng, có mục đích sống rõ ràng.

  • Tháng 2: Người sáng tạo, bị mê hoặc bởi những ý tưởng độc đáo.

  • Tháng 3: Trí tưởng tượng không giới hạn.

  • Tháng 4: Sở hữu nguồn năng lượng dồi dào.

  • Tháng 5: Sống thực tế, logic, kín đáo.

  • Tháng 6: Người nhạy cảm, luôn cố gắng để bảo vệ bản thân khỏi những điều tiêu cực bên ngoài.

  • Tháng 7: Hài hước, hòa đồng và cởi mở, luôn tràn đầy năng lượng khi ở cạnh người khác.

  • Tháng 8: Người độc lập, dị biệt, tính cách ấm áp khiến ai cũng muốn ở bên.

  • Tháng 9: Người đặt kỳ vọng cao cho bản thân, khó tính và cầu toàn.

  • Tháng 10: Người tham vọng, không có điều gì có thể ngăn cản, dám nghĩ dám làm.

  • Tháng 11: Người bí ẩn, tính cách đa nghi, có xu hướng thu mình lại và giữ khoảng cách với người khác.

  • Tháng 12: Người có tinh thần tự do, không thích bị ràng buộc, chỉ muốn sống theo cách của riêng mình.

6. Sinh năm 1998 mệnh gì, thuộc sao chiếu mệnh gì?

Mỗi năm sẽ có một ngôi sao chiếu mệnh tương ứng với bản chủ, đem tới vận may rủi khác nhau trong cuộc sống. Theo quan niệm Á Đông, có tổng cộng 9 ngôi sao chiếu mệnh (hay còn gọi là Cửu Diệu), trong đó có 3 ngôi sao tốt là Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức; 3 ngôi sao xấu là La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch; 3 ngôi sao trung tính là Vân Hớn, Thổ Tú và Thủy Diệu.

Sau khi đã giải đáp 1998 mệnh gì, bản chủ có thể xác định được sao chiếu mệnh qua từng năm như sau:

Năm

2024

2025

2026

2027

2028

2029

2030

Nam

Mộc Đức

La Hầu

Thổ Tú

Thủy Diệu

Thái Bạch

Thái Dương

Vân Hớn

Nữ

Thủy Diệu

Kế Đô

Vân Hớn

Mộc Đức

Thái Âm

Thổ Tú

La Hầu

7. Vận mệnh của những người tuổi Mậu Dần năm 1998

Xác định người sinh năm 1998 mệnh gì giúp bản chủ giải mã được những khía cạnh khác nhau trong cuộc sống. Họ là người mạnh mẽ, quyền lực, thông minh, có nhiều đột phá và tư duy sáng tạo. Vì vậy, khi gặp khó khăn, trở ngại, họ rất kiên cường, bình tĩnh và cố gắng vượt qua mà không hề sợ hãi.

Phương diện

Vận mệnh tuổi Mậu Dần

Sức khỏe

Nam, nữ tuổi Mậu Dần nên chú ý sức khỏe trong năm 2024, nhất là đường ăn uống và khi xuất hành đường bộ. Bản chủ có thể cải thiện sức khỏe bằng cách rèn luyện thói quen lành mạnh, tập thể dục điều độ.

Tình duyên

Trong hôn nhân, tuổi Mậu Dần luôn đòi hỏi sự cổ vũ, an ủi và lòng thông cảm. Họ không bao giờ thổ lộ nhu cầu, sự thích thú với bạn khác giới nên dễ hình thành khoảng cách giữa cả hai.

Sự nghiệp

Công danh của tuổi Mậu Dần không có nhiều triển vọng tốt đẹp. Tuy bản chủ không lên cao về vị thế xã hội nhưng cũng sẽ có vài thành tựu để hãnh diện với đời.

Gia đạo

Gia đạo có phần bê bối nên không mấy vui vẻ, thường có nhiều mâu thuẫn. Tuy nhiên, cuộc sống của tuổi Mậu Dần phải nhờ vào gia đình mới có thể phát triển công danh.

8. Mậu Dần 1998 Tam Tai năm nào? Cách hóa giải

Theo quan niệm dân gian, Tam Tai là 3 năm liên tiếp gặp nhiều bất trắc, khó khăn trong cuộc sống, từ tiền tài, sức khỏe đến tinh thần. Một đời người cứ 12 năm sẽ gặp hạn Tam Tai một lần, mỗi lần kéo dài 3 năm. Đối với người sinh năm 1998, 3 năm Tam Tai liên tiếp là Thân, Dậu, Tuất, nghĩa là vào các năm như 2028 (Mậu Thân), 2029 (Kỷ Dậu), 2030 (Canh Tuất), bản chủ sẽ gặp hạn Tam Tai.

Nếu đã nắm được thông tin 1998 mệnh gì và Tam Tai vào những năm nào, bản chủ hoàn toàn có thể chuẩn bị kế hoạch phòng tránh kịp thời các rủi ro từ vận hạn. Ngoài ra, người sinh năm 1998 nên làm lễ cúng giải hạn Tam Tai tại chùa hoặc sử dụng các vật phẩm phong thủy để hóa giải.

Tìm hiểu thêm: Tuổi Giáp Tý kết hôn năm nào? Cách chọn năm kết hôn đẹp

Sinh năm 1998 mệnh gì? Giải mã vận mệnh tuổi Mậu Dần 1998 từ năm 2024 đến năm 2030
Người sinh năm 1998 có thể làm lễ cúng để hóa giải hạn Tam Tai

9. Mậu Dần 1998 Kim Lâu năm nào? Cách hóa giải

Để tính hạn Kim Lâu, người tuổi Mậu Dần cần lấy số tuổi mụ chia cho 9, nếu dư các số 1, 3, 6 và 8 là phạm phải Kim Lâu. Từ cách tính này, tuổi Mậu Dần sẽ gặp hạn Kim Lâu vào các năm 2024 (Giáp Thìn), 2026 (Bính Ngọ), 2028 (Mậu Thân), 2029 (Kỷ Dậu),…

Người phạm phải Kim Lâu trong năm đó sẽ gặp nhiều khó khăn, trắc trở, đặc biệt là với chuyện đám hỏi. Do đó, người sinh năm 1998 nên tránh kết hôn để giảm thiểu vận hạn, đồng thời thực hiện các lễ cúng giải hạn, tu tâm dưỡng tính, nói lời hay ý đẹp để cải thiện mệnh số.

10. Tuổi hợp với tuổi Mậu Dần 1998 nhất

Bên cạnh 1998 mệnh gì, bản chủ cũng nên tìm hiểu các tuổi tương hợp trong kết hôn, làm ăn kinh doanh để gặt hái được nhiều thành công, cuộc đời suôn sẻ, hôn nhân viên mãn.

Nam mạng

Nữ mạng

Làm ăn kinh doanh

Nhâm Thìn, Ất Mùi, Mậu Tuất

Kỷ Mão, Quý Mùi, Ất Dậu

Kết hôn

Nhâm Thìn, Ất Mùi, Kỷ Sửu

Ất Mùi, Đinh Hợi, Đinh Sửu, Ất Hợi

>>> Xem thêm: Nam 1998 lấy vợ tuổi gì? Muốn có gia đình thịnh vượng đừng bỏ lỡ các tuổi này

11. Tuổi Mậu Dần 1998 hợp màu gì? Kỵ màu gì?

Theo lý giải sinh 1998 mệnh gì, người tuổi này tương hợp và không hợp với các màu sắc sau:

Màu sắc

Ý nghĩa

Màu hợp

  • Màu bản mệnh: nâu, vàng, vàng đất.

  • Màu tương sinh: cam, đỏ, tím, hồng.

  • Nhận được sự yêu thương, giúp đỡ từ người xung quanh.

  • Có thêm sức mạnh và may mắn để thực hiện chuyện đại sự.

Màu không hợp

Xanh dương, xanh da trời, xanh lá cây

  • Phá vỡ sự cân bằng năng lượng, giảm sức mạnh của người tuổi Mậu Dần.

12. Sinh năm 1998 hợp với con số may mắn nào? Kỵ số nào?

Bên cạnh yếu tố năm sinh, thông tin 1998 mệnh gì cũng tác động không nhỏ đến con số may mắn của bản chủ. Các con số may mắn sẽ mang lại năng lượng cát lợi để cầu tài vận, giảm trừ tai ương và gia tăng sinh khí. Ngược lại, con số tương khắc có thể gây ra tai ương, đại họa cho người thuộc hành Thổ.

Nam mạng

Nữ mạng

Con số may mắn

2, 5, 8, 9

0, 1

Con số đại kỵ

3

Sinh năm 1998 mệnh gì? Giải mã vận mệnh tuổi Mậu Dần 1998 từ năm 2024 đến năm 2030

Con số may mắn giúp cầu tài lộc, thu hút may mắn cho người tuổi Mậu Dần

13. Giải đáp câu hỏi liên quan tới cung mệnh người sinh năm 1998

Giải đáp một số câu hỏi thường gặp liên quan đến người sinh năm 1998 mệnh gì sẽ giúp bản chủ có thêm nhiều kiến thức phong thuỷ hữu ích.

13.1. Người sinh năm 1998 mệnh gì mang vật phẩm nào hợp?

Vật phẩm phong thủy giúp người tuổi Mậu Dần thu hút may mắn, tài lộc và thuận lợi trong mọi việc. Dựa vào thông tin 1998 mệnh gì, hợp màu gì, bản chủ có thể lựa chọn một số món đồ hợp tuổi bao gồm:

  • Vòng thạch anh, đá hổ nâu, đá thạch anh tóc đỏ: có tác dụng bảo vệ và mang lại bình an.

  • Tượng Hư Không Tạng Bồ Tát: tượng trưng cho trí tuệ và may mắn, đồng thời che chở, bảo vệ mệnh chủ khỏi những cám dỗ vật chất.

  • Tượng Tỳ Hưu: có khả năng thu hút tài lộc, giúp bản chủ chiêu tài lộc và gặt hái nhiều thành công trong sự nghiệp.

Sinh năm 1998 mệnh gì? Giải mã vận mệnh tuổi Mậu Dần 1998 từ năm 2024 đến năm 2030

Đá nâu hổ có tác dụng thu hút may mắn cho người tuổi Mậu Dần

13.2. Chọn món quà tặng kỷ niệm phù hợp cho người sinh 1998

Với những luận giải liên quan đến người sinh năm 1998 mệnh gì, bản chủ có thể dễ dàng lựa chọn được những món quà tặng lưu niệm phù hợp. Cụ thể:

  • Nam mạng tuổi Mậu Dần: tượng dát vàng, tranh phong thủy, mèo thần tài, cóc Thiềm Thừ,… giúp thu hút tài lộc, làm ăn phát đạt.

  • Nữ mạng tuổi Mậu Dần: nhẫn, dây chuyền hoặc vòng tay ngọc trai giúp hanh thông vận khí, mang lại sức khỏe dồi dào.

13.3. Chọn sim phong thủy hợp với tuổi Mậu Dần 1998 theo quẻ dịch

Sim phong thủy là sim số điện thoại mang nguồn năng lượng mạnh mẽ, có ảnh hưởng trực tiếp đến vận số của chủ nhân. Người mệnh Mộc nên chọn các sim có đuôi số may mắn như 7700, 2525, 6600, 8080, 7070, 8899, 9911,…

13.4. Người sinh năm 1998 chọn hướng nhà, hướng đặt bàn hợp phong thủy

Hướng nhà, hướng đặt bàn thờ hợp phong thủy với người tuổi Mậu Dần bao gồm:

Nam mạng

Nữ mạng

Hướng nhà

  • Hướng tốt: Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam.

  • Hướng xấu: Bắc, Nam, Đông, Đông Nam.

  • Hướng tốt: Bắc, Nam, Đông, Đông Nam.

  • Hướng xấu: Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam.

Hướng đặt bàn thờ

  • Hướng tốt: đặt cung Phục vị, hướng Đông Bắc; đặt cung Sinh khí, hướng Tây Nam.

  • Hướng xấu: Bắc, Nam, Đông, Đông Nam.

  • Hướng tốt: đặt cung Thiên y, hướng Bắc; đặt cung Sinh khí, hướng Nam.

  • Hướng xấu: Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam.

13.5. Bố mẹ sinh năm 1998 thì đẻ con vào năm nào hợp?

Theo góc nhìn chuyên gia, năm sinh con hợp với bố mẹ tuổi 1998 nhất là năm có ngũ hành, Thiên Can, Địa Chi tương hợp. Với những tiêu chí này, năm sinh con tốt nhất sẽ rơi vào Thiên Can Quý, Địa Chi Ngọ, Tuất hoặc Hợi; ngũ hành Hỏa hoặc Kim.

Sinh năm 1998 mệnh gì? Giải mã vận mệnh tuổi Mậu Dần 1998 từ năm 2024 đến năm 2030

>>>>>Xem thêm: Tử vi 12 cung hoàng đạo hôm nay ngày 7/3/2024: Kim Ngưu cả sự nghiệp và tài chính đều viên mãn

Chọn năm sinh phù hợp giúp con cái ra đời bình an, gặp nhiều may mắn

Sinh năm 1998 mệnh gì? Người sinh năm 1998 tuổi Mậu Dần, thuộc mệnh Thổ, tượng trưng cho sự bền bỉ và mạnh mẽ. Việc nắm rõ được cung mệnh của bản thân có thể giúp bản chủ luận đoán và đưa ra những quyết định đúng đắn cho một số việc trong đại trong cuộc đời như động thổ, sửa nhà, cưới hỏi, chôn cất,… Ngoài ra, người sinh năm này cũng có thể phòng tránh được những tai ương, vận hạn sắp xảy ra trong tương lai.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *