Tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào – Chọn ngày, giờ xuất hành chuẩn năm 2024

Tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào – Chọn ngày, giờ xuất hành chuẩn năm 2024

Tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào là vấn đề được đặc biệt quan tâm bởi nếu tận dụng tốt yếu tố phong thủy này, họ có thể thu hút vận may, giảm trừ các vận hạn. Bản chủ sinh từ ngày 06/02/1989 đến 26/01/1990, được tử vi Kỷ Tỵ năm 2024 dự báo không nên xuất hành theo hướng Tây Nam, nếu không sẽ đón Hạc Thần, gặp vận xui.

Bạn đang đọc: Tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào – Chọn ngày, giờ xuất hành chuẩn năm 2024

1. Luận giải tử vi người tuổi Kỷ Tỵ 1989 vào năm 2024

Trước khi xác định tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào, bản chủ cần nắm được những thông tin của người tuổi Kỷ Tỵ trong bảng sau:

Kỷ Tỵ 1989 Nữ mạng Nam mạng
Năm sinh dương lịch Từ 06/02/1989 đến 26/01/1990
Tuổi vào năm 2024 35 tuổi (Dương lịch)
Con giáp Con rắn
Mệnh Mộc
Cung Tốn Mộc Khôn Thổ
Màu hợp Xanh lục, xanh lá, đen
Thiên Can Kỷ
Địa Chi Tỵ

Tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào – Chọn ngày, giờ xuất hành chuẩn năm 2024

Tử vi là một trong những căn cứ quan trọng để xác định tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào tốt

Tử vi tuổi Kỷ Tỵ cung cấp bức tranh tổng quan về vận mệnh của bản chủ trong năm 2024 và là căn cứ để quyết định tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào tốt.

  • Sức khỏe: Người sinh năm 1989 dễ mệt mỏi, stress trong năm 2024, vì vậy không nên làm việc quá sức khiến tinh thần sa sút, thể chất hao tổn. Bên cạnh đó, bản chủ hãy duy trì các thói quen lành mạnh và chế độ ăn uống khoa học.

  • Tình yêu: Nếu còn độc thân, bản chủ có khả năng gặp được người thương vào một trong những tháng cuối năm 2024. Nếu đã lập gia đình, người sinh năm 1989 hãy quan tâm đến người bạn đời của mình nhiều hơn.

  • Sự nghiệp, công danh: Chính sự nghiêm túc, cầu tiến và chăm chỉ sẽ giúp bản chủ đạt được mục tiêu trong năm nay. Bên cạnh đó, bản chủ sẽ có cơ hội giao lưu với những chuyên gia trong lĩnh vực mà bạn đang theo đuổi. Đây chính là cơ hội để bản chủ học hỏi và nâng cao kiến thức của mình.

  • Gia đạo: Người tuổi Kỷ Tỵ đang dần xa cách với các thành viên trong gia đình bởi họ dành phần lớn thời gian cho công việc, vì vậy, bản chủ hãy quan tâm và chăm sóc cho những người thân của mình hơn.

  • Tài chính: Vận trình tài chính ổn định, nhưng nếu biết cách quản lý hiệu quả, bản chủ sẽ có thêm một khoản tiết kiệm cho tương lai.

Tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào – Chọn ngày, giờ xuất hành chuẩn năm 2024

Sự nghiêm túc và tính trách nhiệm sẽ giúp bản chủ đạt được mục tiêu trong năm nay

  • Sao chiếu mệnh: Nam mạng Kỷ Tỵ được chiếu mệnh bởi sao Mộc Đức, dự báo sự nghiệp thăng tiến, cuộc sống bình an. Với nữ mạng, sao chiếu mệnh trong năm nay là Thủy Diệu. Chòm sao này mang ý nghĩa may mắn trong công việc nhưng có thể vướng vào tranh cãi, thị phi.

  • Vận hạn: Nam mạng gặp hạn Huỳnh Tuyền, dự báo sức khỏe của bản chủ suy giảm mạnh, bởi vậy họ cần duy trì thói quen ngủ nghỉ khoa học, không nên làm việc quá sức. Nữ mạng Kỷ Tỵ phải đối mặt với hạn Toán Tận, phải cẩn trọng trước mọi quyết định liên quan đến tiền bạc và tài sản.

  • Vận niên: Vận niên của người tuổi này là Hổ Nhập Nội, tức hổ trở về đồng bằng nhưng không có mồi ngon để ăn. Điều này ám chỉ bản chủ hãy cân nhắc kỹ lưỡng trước mọi quyết định.

  • Hóa giải sao hạn: Để giảm trừ vận hạn, bản chủ hãy tu tâm dưỡng tính, làm nhiều việc thiện và sửa đổi những khuyết điểm của mình. Theo kinh nghiệm của người xưa, thực hiện lễ dâng sao cũng là một cách hóa giải sao hạn hiệu quả. Bản chủ có thể tiến hành lễ cúng vào đầu năm, tại nhà hoặc chùa với tấm lòng thành kính và chân thành.

Tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào – Chọn ngày, giờ xuất hành chuẩn năm 2024

Nữ mạng Kỷ Tỵ hãy cẩn trọng trong lời nói để tránh vướng vào chuyện thị phi

Xem thêm: 1989 Bao Nhiêu Tuổi Năm 2023? Vận Trình May Mắn Của Kỷ Tỵ Cuối Năm 2023

2. Bảng theo dõi ngày/giờ xuất hành đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo tử vi tuổi Kỷ Tỵ, bản chủ nên xuất hành vào mùng 1, mùng 2 và mùng 4 Tết vào các khung giờ và theo các hướng sau:

Xuất hành Mùng 1 Tết Mùng 2 Tết Mùng 4 Tết
Giờ hoàng đạo Dần (3h – 5h); Thìn (7h – 9h); Tỵ (9h – 11h); Thân (15h – 17h); Dậu (17h – 19h); Hợi (21h – 23h) Sửu (1h – 3h); Thìn (7h – 9h); Ngọ (11h – 13h); Mùi (13h – 15h); Tuất (19h – 21h); Hợi (21h – 23h) Dần (3h – 5h); Mão (5h – 7h); Tỵ (9h – 11h); Thân (15h – 17h); Tuất (19h – 21h); Hợi (21h – 23h)
Ngày xuất hành 10/02 11/02 13/02
Hướng xuất hành Đông Bắc và Đông Nam Tây Bắc và Đông Nam Chính Nam và chính Bắc

3. Tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào trong năm 2024?

Theo quan niệm xưa, nếu việc xuất hành đầu năm thuận lợi, mọi phương diện trong cuộc sống của bản chủ sẽ đại cát đại lợi. Vậy tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào thì tốt? Theo các chuyên gia phong thủy, bản chủ nên xuất hành theo hướng Đông Nam – giúp hưởng lợi từ Thần Tài, vạn sự hanh thông, tiền tài dồi dào.

Tìm hiểu thêm: Hướng bàn làm việc tuổi Mậu Dần mang đến tài lộc, tiền tài

Tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào – Chọn ngày, giờ xuất hành chuẩn năm 2024
Hướng phong thủy mà bản chủ nên lựa chọn để xuất hành là Đông Nam

4. Chi tiết ngày/giờ xuất hành của tuổi ất sửu 1985 năm 2024

Xuất hành đầu năm là việc đi ra khỏi nhà vào ngày đầu tiên trong năm để mang lại nhiều may mắn và xua đuổi vận xui. Trước khi xuất hành, bản chủ cần tìm hiểu tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào tốt, ngày và giờ nào tốt để việc xuất hành thuận lợi, cả năm suôn sẻ.

4.1. Khung giờ xuất hành tốt, xấu vào đầu năm vào ngày 1/1/2024 Âm Lịch

Trực hay Thập Nhị Trực là yếu tố để luận giải giờ, ngày, tháng và năm là cát hay hung. Mỗi trực tương ứng với một ngày. Theo các nhà thiên văn cổ, có tất cả 12 trực, bao gồm: Trực Kiên, Trực Trừ, Trực Mãn, Trực Bình, Trực Định, Trực Chấp, Trực Phá, Trực Nguy, Trực Thành, Trực Thâu, Trực Khai và Trực Bế.

Nhị Thập Bát Tú – Sao là cách gọi chung của hệ thống 28 chòm sao trên bầu trời. Mỗi ngôi sao đại diện cho 1 vị thần sát và tượng trưng cho một ngày. Tùy vào tính chất của từng ngôi sao mà mỗi loại thuộc hung hoặc cát.

Bảng tổng hợp chi tiết giờ xuất hành của tuổi Kỷ Tỵ vào đầu năm 2024 như sau:

Ngày xuất hành Giờ xuất hành Trực Nhị thập Bát tú – Sao
Ngày 01/01/ 2024 Âm Lịch

Giờ đầu ngày: 00 giờ 45 phút 59 giây.

Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 5h); Thìn (7h – 9h); Tỵ (9h – 11h); Thân (15h – 17h); Dậu (17h – 19h); Hợi (21h – 23h).

  • Việc nên làm: Xuất hành, cho vay – thu nợ, đi đường thủy, mua – bán, nhập hàng, an táng, bốc mộ, lắp đặt/sửa chữa máy, nhập học, thuê nhân công.

  • Việc không nên làm: Uống thuốc, kiện tụng, lên quan nhận chức.

  • Việc nên làm: Vì gặp sao Đê – đại hung nên không có nhiều việc mà bản chủ nên làm.

  • Việc không nên làm: Khởi công xây dựng, cưới xin, chôn cất, xuất hành đường thủy, sinh con.

  • Ngoại lệ các ngày: Thân, Tý, Thìn.

Ngày 02/01/ 2024 Âm Lịch

Giờ đầu ngày: 00 giờ 45 phút 57 giây.

Giờ hoàng đạo: Sửu (1h – 3h); Thìn (7h – 9h); Ngọ (11h – 13h); Mùi (13h – 15h); Tuất (19h – 21h); Hợi (21h – 23h).

  • Việc nên làm: An táng, nhập hàng vào kho, làm cửa, sửa tàu, khai trương tàu thuyền, bồi bùn, đắp đất, lót đá.

  • Việc không nên làm: Lắp đồ nội thất mới, trao quyền, đào giếng, đào hồ, đào mương.

  • Việc nên làm: Xây nhà, chôn cất, cưới xin, xuất hành, đi thuyền, chặt cây phá đất, may vá, mưu sự.

  • Việc không nên làm: Ngày này mang sao Phòng, là Đại Kiết Tinh nên bản chủ không kỵ việc gì.

  • Ngoại lệ các ngày: Đinh Sửu, Tân Sửu, Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu.

Ngày 04/01/ 2024 Âm Lịch Giờ đầu ngày: 00 giờ 45 phút 55 giây. Giờ hoàng đạo: Dần (3h – 5h); Mão ( 5h – 7h); Tỵ (9h – 11h); Thân (15h – 17h); Tuất (19h – 21h); Hợi (21h – 23h).
  • Việc nên làm: Giao dịch, lập khế ước, động thổ, đi săn bắt, bắt trộm cướp.

  • Việc không nên làm: đi đường thủy, kê giường và đóng giường.

  • Việc nên làm: Chôn cất, cưới xin, làm cửa, các việc liên quan đến thủy lợi, khai trương, chặt cây.

  • Việc không nên làm: Kê và đóng giường, đi đường thủy.

  • Ngoại lệ các ngày: Hợi, Mão, Mùi và Kỷ Mão.

4.2. Ngày xuất hành đẹp của tuổi Kỷ Tỵ 1989 trong tháng giêng (tháng 1)

Tháng Giêng là tháng tổ chức nhiều lễ hội cũng như thực hiện các nghi lễ cổ truyền cầu bình an, may mắn, và xuất hành là một trong số đó. Theo tử vi Kỷ Tỵ năm 2024, ngày xuất hành đẹp cho bản chủ là ngày 02, 07, 10, 16, 17, 20, 21, 28, 19 và ngày 31 trong tháng Giêng.

Tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào – Chọn ngày, giờ xuất hành chuẩn năm 2024

Ngày đẹp để xuất hành trong tháng giêng là mùng 10 âm lịch

4.3. Ngày khai xuân đầu năm tuổi Ất Sửu

Khai xuân là việc thực hiện các hoạt động để cầu mong năm mới thuận lợi như khai bút, khai trương, xuất hành,… Xác định tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào tốt và ngày khai xuân hợp tuổi có ý nghĩa quan trọng về mặt phong thuỷ, giúp mang lại may mắn trong mọi khía cạnh của bản thân và gia đình.

Theo tử vi tuổi Kỷ Tỵ, bản chủ nên chọn những ngày này để khai xuân:

Thứ Dương lịch Âm lịch
Thứ Hai 12/02/2024 03/01/2024
Thứ Ba 13/02/2024 04/01/2024
Thứ Năm 15/02/2024 12/01/2024
Thứ Hai 19/02/2024 10/01/2024
Thứ Tư 21/02/2024 12/01/2024
Thứ Hai 26/02/2024 17/01/2024
Thứ Sáu 01/03/2024 21/01/2024
Thứ Hai 02/03/2024 24/01/2024
Thứ Sáu 08/03/2024 28/01/2024

Xem thêm: Chọn Hướng Kê Giường Ngủ Tuổi Kỷ Tỵ Như Thế Nào Để Vạn Sự Hanh Thông

5. Giải đáp câu hỏi thường gặp xuất hành tuổi Kỷ Tỵ 1989 vào đầu năm 2024

Bên cạnh tìm hiểu tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào tốt, những người sinh năm 1989 có thể tham khảo thêm một số thông tin hữu ích liên quan đến nghi thức xuất hành dưới đây:

5.1. Xây nhà thì tuổi Kỷ Tỵ 1989 chọn hướng nào tốt?

Việc xây nhà theo hướng hợp tuổi giúp gia tăng vận khí của ngôi nhà, gia đình hòa thuận, vạn sự đều hanh thông. Theo tử vi tuổi Kỷ Tỵ, bản chủ nên xây nhà theo các hướng sau:

  • Tây Bắc (Diên Niên): Tài lộc dồi dào, hòa khí gia đình ổn định.

  • Đông Bắc (Sinh Khí): Sự nghiệp thăng tiến, công thành doanh toại.

  • Tây Nam (Phục Vị): Vận mệnh bình an, mọi mặt đều may mắn.

  • Tây (Thiên Y): Tai qua nạn khỏi, sức khỏe dẻo dai.

Tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào – Chọn ngày, giờ xuất hành chuẩn năm 2024

>>>>>Xem thêm: Tuổi Canh Tý kết hôn năm nào sung sướng cả đời? Xem ngày để không bỏ lỡ năm đẹp

Xuất hành theo hướng Tây giúp sức khỏe của bản chủ trong năm 2024 ổn định

5.2. Ngày xuất hành tốt để tuổi Kỷ Tỵ đi chùa lễ phật là ngày nào?

Đi chùa đầu năm, cầu mong mọi điều tốt đẹp là truyền thống của nhiều gia đình. Nếu đi vào ngày đẹp, mong ước của bản chủ dễ thành hiện thực và gặp nhiều điều an lành. Theo các chuyên gia phong thủy, người tuổi Kỷ Tỵ nên đến chùa, đền vào các ngày mùng 1, mùng 2.

5.3. Tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào thì dễ gặp vận xui?

Người tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào dễ gặp vận xui? Trong tháng giêng năm 2024, người sinh năm 1989 không nên xuất hành theo hướng Đông, Tây, Tây Nam.

5.4. Ngày xuất hành tốt để gia chủ tuổi Kỷ Tỵ khai trương lộc phát?

Xuất hành có ý nghĩa quan trọng trong các công việc làm ăn, kinh doanh. Bởi vậy, người sinh năm 1989 cần có sự chuẩn bị kỹ lưỡng từ vật phẩm cúng dường, địa điểm, thời gian hay xác định tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào tốt. Đối với ngày xuất hành, người tuổi Kỷ Tỵ sắp kinh doanh nên lựa chọn ngày 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 13, 16, 18, 25, 26, 27 và 28 trong tháng giêng.

5.5. Giờ xuất hành tốt nhất để gia chủ tuổi Kỷ Tỵ lo chuyện đại sự gia đình?

Bên cạnh tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào, bản chủ cũng cần tìm hiểu giờ xuất hành để chuyện gia đình được giải quyết ổn thỏa, vạn sự hanh thông. Bản chủ có thể tham khảo một số khung giờ sau:

  • Giờ Dần (3h – 5h)

  • Giờ Thìn (7h – 9h)

  • Giờ Tỵ (9h – 11h)

  • Giờ Thân (15h – 17h)

  • Giờ Dậu (17h – 19h)

Việc biết được tuổi Kỷ Tỵ xuất hành hướng nào tốt giúp bản chủ có một năm 2024 đầy may mắn và tài lộc. Tuy nhiên, người sinh năm 1989 không nên chỉ dựa vào yếu tố phong thủy là hướng xuất hành mà còn cần tu dưỡng chân tâm lương thiện, sáng suốt trong các hành động, quyết định của cuộc sống. Chính những điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến vận mệnh của bản chủ. Vì vậy, người tuổi Kỷ Tỵ hãy luôn giữ tinh thần lạc quan, hành xử đúng đắn và kỹ lưỡng trong từng sự lựa chọn để sớm nhận được thành quả xứng đáng.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *